Bài viết hướng dẫn này giúp các bạn cấu hình FTTH - PPPoE load balancing / failover giữa 2 kết nối WAN trên 1 thiết bị router Cisco. Ngoài ra, hướng dẫn này cũng giúp bạn biết cách public 1 dịch vụ từ mạng LAN ra ngoài Internet trên cả 2 kết nối WAN này. - Để cấu hình FTTH - PPPoE trên các thiết bị router Cisco, chúng ta cần chuẩn bị các thông tin sau: - Username và password của line WAN do nhà mạng cung cấp. - Ngoài ra, để public dịch vụ ra Internet, thông thường chúng ta phải có IP WAN tĩnh. Theo mô hình này IP WAN tĩnh của 2 nhà mạng cấp cho chúng ta là: ISP1: 118.69.53.32 ISP2: 112.213.89.79 Các bước thực hiện: - Định nghĩa Interface LAN - Định nghĩa Interface WAN - Định nghĩa Dialer Interface, dùng để kết nối PPPoE đến 2 nhà mạng. - Định nghĩa NAT để người dùng trong mạng LAN có thể truy cập Internet trên 2 kết nối WAN - Định nghĩa các track của 2 WAN trạng thái up và down của 2 WAN để định tuyến dữ liệu từ LAN ra WAN. - Định nghĩa IP routing - Định nghĩa static NAT để public dịch vụ Web trong mạng LAN ra ngoài Internet thông qua 2 kết nối WAN Sau đây là các bước thực hiện tuần tự: Định nghĩa Interface LAN: Router(config)# interface GigabitEthernet0/0 Router(config-if)#description #LAN Interface# Router(config-if)#ip address 192.168.1.1 Router(config-if)#no shutdown Router(config-if)#ip nat inside Định nghĩa Interface WAN 1: Router(config)# interface GigabitEthernet0/1 Router(config-if)#description #WAN Interface to ISP1# Router(config-if)#no ip address Router(config-if)#pppoe enable group global Router(config-if)#pppoe-client dial-pool-number 1 Router(config-if)#no shutdown Định nghĩa Interface WAN 2: Router(config)# interface GigabitEthernet0/2 Router(config-if)#description #WAN Interface to ISP2# Router(config-if)#no ip address Router(config-if)#pppoe enable group global Router(config-if)#pppoe-client dial-pool-number 2 Router(config-if)#no shutdown Cấu hình dịch vụ dialer để quay số PPoE: Router(config)# interface dialer 1 Router(config-if)#description #Dialer interface to ISP 1# Router(config-if)#ip mtu 1492 Router(config-if)# dialer pool 1 Router(config-if)# encapsulation ppp Router(config-if)# ip address negotiated Router(config-if)#ip nat outside Router(config-if)#ppp pap sent-username ftth_myUsername_ISP1 password 0 ftth_myPassword_ISP1 Router(config)# interface dialer 2 Router(config-if)#description #Dialer interface to ISP 2# Router(config-if)#ip mtu 1492 Router(config-if)# dialer pool 2 Router(config-if)# encapsulation ppp Router(config-if)# ip address negotiated Router(config-if)#ip nat outside Router(config-if)#ppp pap sent-username ftth_myUsername_ISP2 password 0 ftth_myPassword_ISP2 Cấu hình ACL và NAT: Router(config)#access-list 100 permit ip 192.168.1.0 0.0.0.255 any Router(config)#route-map isp1 permit 10 Router(config-route-map)#match ip address 100 Router(config-router-map)#match interface Dialer 1 Router(config)#route-map isp2 permit 20 Router(config-route-map)#match ip address 100 Router(config-router-map)#match interface Dialer 2 Router(config)#ip nat inside source route-map isp1 interface Dialer 1 overload Router(config)#ip nat inside source route-map isp2 interface Dialer 2 overload Tạo Tracking-Object cho Dialer 1: Router(config)#ip sla monitor 100 Router(config-sla-monitor)#type echo protocol ipIcmpEcho 8.8.8.8 source-interface Dialer 1 Router(config-sla-monitor)#timeout 500 Router(config-sla-monitor)#frequency 3 !!! Tracking-Object ping Google dns 8.8.8.8 qua interface Dialer 1 mỗi 3 giây và timeout sau 500ms không nhận được response. Lâp lịch cho Tracking-Object thực thi tức thì và liên tục: Router(config)#ip sla monitor schedule 100 life forever start-time now Track đối tượng Tracking-Object ở trên: Router(config)#track 100 rtr 100 reachability Router(config-track)#delay down 10 up 20 Tạo Tracking-Object cho Dialer 2 Router(config)#ip sla monitor 200 Router(config-sla-monitor)#type echo protocol ipIcmpEcho 8.8.8.8 source-interface Dialer 2 Router(config-sla-monitor)#timeout 500 Router(config-sla-monitor)#frequency 3 !!! Tracking-Object ping Google dns 8.8.8.8 qua interface Dialer 2 mỗi 3 giây và timeout sau 500ms không nhận được response. Lâp lịch cho Tracking-Object thực thi tức thì và liên tục Router(config)#ip sla monitor schedule 200 life forever start-time now Track đối tượng Tracking-Object ở trên Router(config)#track 200 rtr 200 reachability Router(config-track)#delay down 10 up 20 Router(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 Dialer 1 track 100 Router(config)#ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 Dialer 2 track 200 Publish dịch vụ web ra Internet qua 2 WAN IP. Router(config)#route-map isp1static permit 10 Router(config-route-map)#match interface Dialer 1 Router(config)#route-map isp2static permit 10 Router(config-route-map)#match interface Dialer 2 Router(config)#ip nat inside source static tcp 192.168.1.100 80 118.69.53.32 80 route-map isp1static Router(config)#ip nat inside source static tcp 192.168.1.100 80 112.213.89.79 80 route-map isp2static Các lệnh dùng để troubleshooting cấu hinh PPPoE, NAT Router(config)#show ip interface brief Router(config)#show ip nat translation Router(config)#debug ppp authentication Bài viết liên quan: - Cấu hình quay số PPPoE trên Router Cisco - Cấu hình dự phòng Static route với IP SLA trên Cisco Router