Giải pháp mạng Huawei eKit cho Doanh nghiệp vừa và nhỏ

Thảo luận trong 'Tổng hợp' bắt đầu bởi huunhanntt, 5/4/24.

  1. huunhanntt

    huunhanntt Member

    Giải pháp mạng Huawei eKit cho Doanh nghiệp vừa và nhỏ

    [​IMG]

    Huawei eKit được thiết kế cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME) và đáp ứng nhu cầu trong môi trường có yêu cầu CNTT đơn giản. Huawei eKit đem đến dãy sản phẩm mạng bao gồm Wi-Fi Access Point, Switch, Router, đáp ứng nhu cầu của các mô hình như văn phòng, khách sạn, cửa hàng bán lẻ,…


    Dãy sản phẩm mạng Huawei eKit

    + Danh mục Switch dành cho SME

    [​IMG]

    - Huawei eKitEngine S110 Series là dòng Switch không quản lý được thiết kế sử dụng cho các mô hình đơn giản, hỗ trợ các chế độ hoạt động (Standard Mode, Port Isolation, Uplink Aggregation (16/24 port model) , Flow Control Disabling) thông qua nút chuyển trên Switch.

    S110-8P2ST
    8 x GE Copper + 1 x GE optical port + 1 x GE Copper
    PoE power: 124 W
    Switching capacity: 20 Gbps
    Forwarding Performance: 14.88 Mpps

    S110-8T2ST
    8 x GE Copper + 1 x GE optical port + 1 x GE Copper
    Switching capacity: 20 Gbps
    Forwarding Performance: 14.88 Mpps

    S110-16LP2SR
    16 x GE Copper + 2 x GE SFP
    PoE power: 124 W
    Switching capacity: 36Gbps
    Forwarding Performance: 26.78Mpps

    S110-16T2S
    16 x GE Copper + 2 x GE optical port
    Switching capacity: 32 Gbps
    Forwarding Performance: 23.81 Mpps

    S110-24T2SR
    24 x GE Copper + 2 x GE SFP
    Switching capacity: 52 Gbps
    Forwarding Performance: 38.69 Mpps

    S110-24LP2SR
    24 x GE Copper + 2 x GE SFP
    PoE power: 247 W
    Switching capacity: 52 Gbps
    Forwarding Performance: 38.69 Mpps

    [​IMG]

    - Huawei eKitEngine S220 Series là dòng Switch quản lý Layer 2 hỗ trợ các tính năng :

    • Layer 2 : 16K MAC entries, 4K VLANs
    • STP/RSTP/MSTP/ERPS
    S220-24T4X
    24 x GE Copper + 4 x 10GE SFP+
    Switching capacity: 128Gbps
    Forwarding Performance: 95Mpps

    S220-24P4X
    24 x GE Copper + 4 x 10GE SFP+
    PoE power: 400 W
    Switching capacity: 128Gbps
    Forwarding Performance: 95Mpps

    S220-48T4S
    48 x GE Copper + 4 x GE SFP
    Switching capacity: 104Gbps
    Forwarding Performance: 77Mpps

    S220-48P4S
    48 x GE Copper + 4 x GE SFP
    PoE power: 380 W
    Switching capacity: 104Gbps
    Forwarding Performance: 77Mpps

    S220-48T4X
    48 x GE Copper + 4 x 10GE SFP+
    Switching capacity: 176Gbps
    Forwarding Performance: 131Mpps

    S220-48P4X
    48 x GE Copper + 4 x 10GE SFP+
    PoE power: 380 W
    Switching capacity: 176Gbps
    Forwarding Performance: 131Mpps

    [​IMG]

    - Huawei eKitEngine S310 Series là dòng Switch quản lý Layer 3 hỗ trợ các tính năng :

    • Layer 2 : 16K MAC entries, 4K VLANs
    • STP/RSTP/MSTP/ERPS
    • Layer 3 : IPv4 Static Route, PBR, IPv6
    • iStack
    S310-24T4S
    24 x GE Copper + 4 x GE SFP
    Switching capacity: 56Gbps
    Forwarding Performance: 42Mpps


    S310-24P4S

    24 x GE Copper + 4 x GE SFP
    PoE power: 400 W
    Switching capacity: 56Gbps
    Forwarding Performance: 42Mpps

    S310-24T4X
    24 x GE Copper + 4 x 10GE SFP+
    Switching capacity: 128Gbps
    Forwarding Performance: 95Mpps


    S310-24P4X

    24 x GE Copper + 4 x 10GE SFP+
    PoE power: 400 W
    Switching capacity: 128Gbps
    Forwarding Performance: 95Mpps


    S310-48T4S

    48 x GE Copper + 4 x GE SFP
    Switching capacity: 104Gbps
    Forwarding Performance: 77Mpps

    S310-48P4S
    48 x GE Copper + 4 x GE SFP
    PoE power: 380 W
    Switching capacity: 104Gbps
    Forwarding Performance: 77Mpps


    S310-48T4X

    48 x GE Copper + 4 x 10GE optical ports
    Switching capacity: 176Gbps
    Forwarding Performance: 131Mpps


    S310-48P4X

    48 x GE Copper + 4 x 10GE optical ports
    PoE power: 380 W
    Switching capacity: 176Gbps
    Forwarding Performance: 131Mpps

    + Danh mục WLAN dành cho SME

    [​IMG]

    - Wi-Fi 6 Access Point


    AP361

    Dimension: 180*35mm
    Data Rate: 1.775 Gbps
    Maximum transmit power: 20 dBm
    1 x GE Copper
    Maximum power consumption: 8.8 W

    AP362
    Dimension: 180*35mm
    Data Rate: 2.975 Gbps
    Maximum transmit power: 20 dBm
    1 x GE Copper
    Maximum power consumption: 11.2 W

    AP160
    Dimension: 86*86mm
    Data Rate: 1.775Gbps
    Maximum transmit power: 20 dBm
    2 x GE Copper
    Maximum power consumption: 9.1 W


    AP263

    Dimension: 160*86mm
    Data Rate: 2.975Gbps
    Maximum transmit power: 23 dBm
    2 x GE Copper
    Maximum power consumption: 12 W

    AP661
    Dimension: 220*50mm
    Data Rate: 6.575 Gbps
    Maximum transmit power: 23 dBm
    1 x 2.5GE Copper
    1 x GE Copper
    Maximum power consumption: 21.2 W


    AP761
    Dimension: 69*200mm
    Data Rate: 1.775 Gbps
    Maximum transmit power: 28 dBm
    1 x GE Copper
    1 x SFP Optical
    Maximum power consumption: 17.7 W

    - WLAN Access Controller

    AC650-128AP
    10 x GE Copper + 2 x 10GE SFP+
    Forwarding capability: 10 Gbps
    Maximum number of manageable APs: 128
    Number of wireless access users: 1024


    AC650-256AP

    10 x GE Copper + 2 x 10GE SFP+
    Forwarding capability: 10 Gbps
    Maximum number of manageable APs: 256
    Number of wireless access users: 2048


    + Danh mục Router dành cho SME

    [​IMG]

    - Gateway đa dịch vụ S380 Series

    S380-L4T1T
    1 x GE Copper WAN + 4 x GE Copper LAN
    Number of Clients: 200
    Switching Capacity: 8Gbps
    Forwarding Performance: 420Kpps
    Number of managed Aps: 32


    S380-L4P1T

    1 x GE Copper WAN + 4 x GE Copper LAN
    Number of Clients: 200
    Switching Capacity: 8Gbps
    Forwarding Performance: 420Kpps
    Number of managed Aps: 32
    PoE power: 50W


    S380-S8T2T

    2 x GE Copper WAN + 8 x GE Copper LAN
    Number of Clients: 300
    Switching Capacity: 16Gbps
    Forwarding Performance: 420Kpps
    Number of managed Aps: 64


    S380-S8P2T

    2 x GE Copper WAN + 8 x GE Copper LAN
    Number of Clients: 300
    Switching Capacity: 16Gbps
    Forwarding Performance: 420Kpps
    Number of managed Aps: 64
    PoE power: 124W


    S380-H8T3ST

    1 x GE SFP + 2 x GE Copper WAN + 8 x GE Copper LAN
    Number of Clients: 500
    Switching Capacity: 16Gbps
    Forwarding Performance: 420Kpps
    Number of managed Aps: 64

    [​IMG]

    - Bộ định tuyến Router AR700 Series

    AR720
    2 x GE Combo WAN + 8 x GE Copper LAN
    Forwarding performance (64-byte): 9 Mpps to 25 Mpps
    Number of Clients: 700
    Maximum power consumption: 20 W


    AR730

    1 x 10GE SFP+ + 2 x GE Combo WAN + 1 x GE combo port + 8 x GE Copper LAN
    Forwarding performance (64-byte): 9 Mpps to 25 Mpps
    Number of Clients: 1200
    Maximum power consumption: 20 W

    !!! Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết !!!
     
  2. conghuynh

    conghuynh Member

    Giải pháp Huawei eKit cho mô hình văn phòng vừa và nhỏ


    + Mô hình cho văn phòng nhỏ (dưới 20 user)


    [​IMG]

    + Mô hình cho văn phòng vừa và nhỏ (dưới 100 user)


    [​IMG]

    + Mô hình cho văn phòng vừa nhỏ (dưới 300 user)

    [​IMG]


    + Thông số kỹ thuật

    - Huawei eKitEngine AP361 Wi-Fi 6 Indoor Access Point

    [​IMG]
    • Dual-radio 2.4 GHz (2x2) + 5 GHz (2x2)
    • 1 x GE electrical port
    • Built-in smart antennas

    - Huawei eKitEngine AP362 Wi-Fi 6 Indoor Access Point

    [​IMG]

    • Dual-radio 2.4 GHz (2x2 MIMO) + 5 GHz (2x2 MIMO)
    • 1 x GE (RJ45) Port
    • Built-in smart antennas
    - Huawei eKitEngine S310-24T4X Layer 2 Managed Switch

    [​IMG]
    • 24 x 10/100/1000Base-T ports
    • 4 x 10G SFP+ ports
    • Switching capacity: 128Gbps
    • Packet forwarding rate: 95Mpps
    - Huawei eKitEngine S220-24T4X Layer 2 Managed Switch

    [​IMG]
    • 24 x 10/100/1000Base-T ports
    • 4 x 10G SFP+ ports
    • Switching capacity: 128Gbps
    • Packet forwarding rate: 95Mpps
    - Huawei eKitEngine S220-48T4S Layer 2 Managed Switch

    [​IMG]
    • 48 x 10/100/1000Base-T ports
    • 4 x 1G SFP ports
    • Switching capacity: 104Gbps
    • Packet forwarding rate: 77Mpps
    - Huawei eKitEngine S220-48P4S Layer 2 Managed Switch

    [​IMG]
    • 48 x 10/100/1000Base-T PoE+ ports
    • 4 x 1G SFP ports
    • PoE power 380W
    • Switching capacity: 104Gbps
    • Packet forwarding rate: 77Mpps
    - Huawei eKitEngine S110-24LP2SR unmanaged switch

    [​IMG]
    • 24 x 10/100/1000BASE-T PoE+ ports
    • 2 x GE SFP ports
    • PoE power 124 W
    • Switching capacity: 52 Gbit/s
    • Packet forwarding rate: 38.69 Mpps
    • Fanless
    - Huawei eKitEngine S380-L4T1T Multi-Service Gateway

    [​IMG]
    • 1 x 10/100/1000BASE-T WAN port
    • 4 x 10/100/1000BASE-T LAN ports
    • Switching capacity: 8 Gbit/s
    • Maximum user: 150
    • Number of managed AP: 32
    - Huawei eKitEngine S380-S8T2T Multi-Service Gateway

    [​IMG]
    • 2 x 10/100/1000BASE-T WAN port
    • 8 x 10/100/1000BASE-T LAN ports
    • Switching capacity: 16 Gbit/s
    • Maximum user: 300
    • Number of managed AP: 64
    - Huawei NetEngine AR720 Enterprise Router

    [​IMG]
    • 2 x GE combo WAN ports
    • 8 x GE LAN ports
    • 2 x SIC slots
    • Outbound bandwidth 4 Gbit/s
    • Number of connected terminals 700

    !!! Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết !!!
     
  3. conghuynh

    conghuynh Member

    Cấu hình thiết bị Huawei SME thông qua ứng dụng Huawei eKit

    Huawei eKit cung cấp chức năng triển khai dựa trên Wi-Fi bằng cách kết nối điện thoại di động với mạng Wi-Fi của AP để nhanh chóng triển khai. Ứng dụng sau đó có thể tự động phát hiện các thiết bị trong mạng nội bộ. Trong hướng dẫn này sẽ sử dụng tính năng triển khai bằng Wi-Fi để thiết lập nhanh các thiết bị Huawei SME.

    - Đầu tiên tải và cài đặt ứng dụng Huawei eKit tại đây.

    - Trong ví dụ này sẽ kết nối thiết bị theo mô hình ví dụ phía dưới. Đảm bảo các thiết bị đang ở cấu hình mặc định và kết nối được tới internet.

    [​IMG]
    - Trên ứng dụng Huawei eKit, chọn vào Service rồi nhấn vào dấu cộng (+). Chọn Products SME Network. Trong hộp thoại Select a Deployment Mode, chọn Wi-Fi Deployment.

    [​IMG]
    [​IMG]

    - Sẽ có thông báo hướng dẫn bạn kết nối, chọn Confirm để xác nhận đã hoàn tất.

    [​IMG]

    - Kế tiếp chọn Connect để kết nối vào SSID của AP (có định dạng hw_manage_xxxx).

    [​IMG]

    - Sau khi kết nối thành sẽ trở về ứng dụng và tiếp tục chọn Next.

    [​IMG]

    - Thiết lập các tham số triển khai.

    • Project scenario: Chọn kịch bản triển khai.
    • Project name: được tự động tạo, bạn có thể thay đổi tên nếu cần.
    • Device login password: thiết lập mật khẩu để đăng nhập vào các thiết bị (console hoặc SSH).
    - Chọn Start Deployment Task.

    [​IMG]

    - Ứng dụng sẽ bắt đầu tìm các thiết bị trong mạng. Sau khi các thiết bị trong mạng được tự động phát hiện, nhấn Next.

    [​IMG]
    [​IMG]

    - Thiết bị sẽ bắt đầu quá trình tự động kết nối. Mặc định, cổng WAN của thiết bị gateway sẽ nhận địa chỉ IP thông qua DHCP. Sau khi lấy được địa chỉ IP, ứng dụng sẽ tự động kiểm tra kết nối đi Internet. Nếu kết nối không thành công, sẽ có thông báo thay đổi thiết lập kết nối, có ba chế độ kết nối : DHCP, PPPoE và IP tĩnh.

    - Sau khi kiểm tra kết nối thành công, ứng dụng sẽ tự động đồng bộ hóa thông tin thiết bị thiết bị và đưa vào hệ thống Huawei eKit. Sau khi hoàn tất ứng dụng tự động tạo Wi-Fi có tên Huawei-Net, mặc định ko có mật khẩu.

    [​IMG]

    - Để thay đổi cấu hình Wi-Fi mặc định chọn Wi-Fi Mgmt. Chọn tên Wifi Huawei-Net để chỉnh sửa, thay đổi tên Wi-Fi và mật khẩu và chọn Save.

    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    - Như vậy là các bạn đã hoàn tất thiết lập một mạng sử dụng thiết bị Huawei SME thông qua ứng dụng Huawei eKit, hẹn gặp lại các bạn ở bài viết tiếp theo.
     
  4. nhatquangit

    nhatquangit Member

    Cấu hình thêm thiết bị bằng ứng dụng Huawei eKit

    Trong nội dung trước đã hướng dẫn các bạn thiết lập một mạng sử dụng thiết bị Huawei SME bằng ứng dụng Huawei eKit, trong bài viết này sẽ tiếp tục giới thiệu các bạn thêm thiết bị AP vào Project đã có.

    - Trên ứng dụng Huawei eKit, chọn vào Service rồi nhấn vào dấu cộng (+). Chọn ProductsSME Network. Trong hộp thoại Select a Deployment Mode, chọn Deployment by Scanning Codes.

    - Trong cửa sổ mở ra, chọn Expand ở góc trên bên phải. Trong hộp thoại Expand Project Capacity, hãy chọn Project muốn thêm thiết bị -> OK.

    [​IMG]

    - Quét mã QR hoặc mã vạch SN ở mặt sau thiết bị và chọn Confirm.

    [​IMG]

    - Để thêm các thiết bị khác, tiếp tục quét mã QR hoặc mã vạch SN của chúng. Cuối cùng chọn vào Finish.

    [​IMG]

    - Chọn Next để tiếp tục. Chờ một khoảng thời gian để các thiết bị được đưa lên Cloud và thông tin cấu hình được cập nhật, chọn Finish để hoàn tất.

    [​IMG]
    [​IMG]

    - Như vậy là các bạn đã hoàn tất thêm thiết bị vào network đã tạo thông qua ứng dụng Huawei eKit, hẹn gặp lại các bạn ở nội dung tiếp theo.
     
  5. hanhbuihbit

    hanhbuihbit New Member

    Cấu hình cơ bản Router Huawei AR700 thông qua giao diện Webgui

    - Trong nội dung này sẽ giới thiệu các bạn cấu hình cơ bản thiết bị Router Huawei AR700 thông qua giao diện Webgui.

    - Đầu tiên kết nối máy tính với port được đánh dấu MGMT, và kết nối với địa chỉ IP mặc định là "https://192.168.112.1", mặc định không có user, mật khẩu, bạn cần tạo tài khoản khi đăng nhập lần đầu. Sau khi tạo xong tiến hành đăng nhập lại với tài khoản đã tạo.

    [​IMG]

    - Trong ví dụ này sẽ sử dụng mô hình như sau.

    [​IMG]

    - Để cấu hình cổng Wan đi đến Configuration -> WAN Configuration -> Ethernet Interface.

    - Trong Interface list, tại interface cần cấu hình làm Wan -> Modify, trong ví dụ này G0/0/8, tích chọn bật IPv4 configuration, chọn Connection mode (PPPoE/DHCP/Static).

    - Trong ví dụ này chọn Connection modeDHCP, chọn enable NAT. Cuối cùng chọn OK để lưu lại.

    [​IMG]

    - Tiếp tục đi đến Configuration -> LAN Configuration -> VLAN, để tạo Vlan.

    - Tại Tab VLAN

    • VLAN ID : nhập VLAN ID (Vd: 100)
    [​IMG]
    • Tại Select Interface : chọn Configuration và tích chọn interface cần đưa vào Vlan, chọn > để add vào Vlan, tại bảng Modify Link Type, thiết lập Addition modeAccess -> OK. Làm tương tự cho các interface cần thêm vào Vlan.
    [​IMG]
    [​IMG]

    - Cuối cùng chọn Add để tạo Vlan.

    - Chuyển qua tab VLANIF

    • VLAN ID : nhập VLAN ID (Vd: 100)
    • Tích chọn IPv4 configuration, và đặt địa chỉ IP và Subnet cho Interface Vlan.
    • Chọn bật DHCP Service để cấp IP cho các PC trên Vlan.
    [​IMG]

    - Cuối cùng chọn Add để tạo Interface Vlan.

    - Tương tự tạo Vlan 200 và các Vlan khác nếu muốn.

    [​IMG]

    - Sau khi hoàn tất, kết nối tới các cổng thuộc Vlan tương ứng là bạn đã có thể truy cập internet. Hẹn gặp lại các bạn ở nội dung tiếp theo.
     
  6. angelina

    angelina New Member

    Cấu hình cơ bản thiết bị Huawei eKit S380

    Trong nội dung hôm nay sẽ hướng dẫn các bạn thiết lập mạng căn bản thiết bị Huawei eKitEngine S380 theo mô hình ví dụ phía dưới.

    [​IMG]

    - Kết nối PC đến cổng Lan của thiết bị S380, đi đến địa chỉ mặc định "https://192.168.112.1", khi lần đầu đăng nhập bạn sẽ cần tạo username & password.

    [​IMG]

    - Khi đăng nhập vào thiết bị ở trạng thái mặc định một bảng configuration wizard sẽ xuất hiện để bạn thiết lập ban đầu cho thiết bị. Thiết bị S380 sẽ tự động phát hiện các thiết bị Switch và AP eKit kết nối với nó. Chọn Next.

    [​IMG]

    - Chọn Local Management -> Next. Trong Confirm box chọn OK.

    [​IMG]

    - Trong bảng kế tiếp sẽ có các tùy chọn.

    • Internet access port : Chọn cổng kết nối với internet.
    • Internet access mode : tùy chọn PPPoE/DHCP/Static
    • Entire network password : tạo mật khẩu để quản lý toàn bộ mạng.
    • SSID : tùy chọn tạo tên Wi-Fi.
    • Password : tùy chọn tạo mật khẩu Wi-Fi.
    [​IMG]

    - Cuối cùng chọn Deliver Configuration, để thiết bị S380 áp dụng cấu hình đã thiết lập.

    - Như vậy với vài bước đơn giản là bạn đã hoàn tất thiết lập một mạng với thiết bị Huawei eKitEngine S380 Multi-Service Gateway. Hẹn gặp lại các bạn nội dung tiếp theo.
     
  7. minhhaipro

    minhhaipro Member

    Cấu hình Vlan trên thiết bị Huawei eKitEngine S380

    Trong nội dung tiếp theo này sẽ hướng dẫn các bạn thiết lập Vlan trên thiết bị Huawei eKitEngine S380 theo mô hình ví dụ phía dưới.

    [​IMG]

    - Trên giao diện quản lý S380 đi đến Configuration -> Network Planning. Tại Service Network,chọn “+” để tạo Network mới.

    [​IMG]

    - Nhập VLAN ID, địa chỉ IP gatewaymask cho Guest network, -> Next.

    [​IMG]

    - Tại Wired Configuration chọn Switch, chọn các cổng kết nối với các thiết bị có dây trên mạng Guest nếu có -> Next.

    [​IMG]

    - Tại cửa sổ Wireless Configuration, chọn Create Wi-Fi, thiết lập SSID cho Guest và mật khẩu, chọn Next.

    [​IMG]

    - Chọn Deliver Configuration, sau khi quá trình thiết lập hoàn tất, chọn Completed.

    [​IMG]
    [​IMG]

    - Tương tự ta tạo thêm Network cho mạng Office.

    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]

    - Như vậy là các bạn đã hoàn tất tạo Vlan và SSID cho Vlan tương ứng cho toàn bộ mạng thông qua thiết bị Huawei eKitEngine S380, hẹn gặp lại các bạn ở nội dung tiếp theo.
     
  8. hvminh

    hvminh Member

    Cấu hình thiết bị Huawei eKit S380 quản lý trên Cloud

    - Để có thể quản lý S380 trên Cloud bạn cần cấu hình thiết bị kết nối internet, đầu tiên kết nối PC đến cổng Lan của thiết bị S380, đi đến địa chỉ mặc định "https://192.168.112.1", khi lần đầu đăng nhập bạn sẽ cần tạo username & password.

    - Khi đăng nhập vào thiết bị ở trạng thái mặc định một bảng Configuration Wizard sẽ xuất hiện để bạn thiết lập ban đầu cho thiết bị. Thiết bị S380 sẽ tự động phát hiện các thiết bị Switch và AP eKit trong mạng kết nối với nó. Chọn Next.

    [​IMG]

    - Chọn Cloud Management -> Next. Trong Confirm dialog box chọn OK.

    [​IMG]

    - Cấu hình kết nối cho cổng Wan.

    • Internet access port : Chọn cổng kết nối với internet.
    • Internet access mode : tùy chọn PPPoE/DHCP/Static.
    [​IMG]

    - Chọn Deliver Configuration, sau khi cấu hình hoàn tất, mã QR để triển khai thông qua ứng dụng sẽ hiển thị.

    [​IMG]

    - Trên ứng dụng Huawei ekit, chọn vào Service -> chọn (+). Trong hộp thoại Select a Deployment Mode, chọn Deployment by Scanning Codes.


    [​IMG]

    - Chọn project scenario, nhập tên project và đặt mật khẩu thiết bị -> OK.

    [​IMG]

    - Quét mã QR hiển thị ở trên -> Scan More -> Finish.

    [​IMG]

    - Chọn Next, chờ cho đến khi S380 tự động được kết nối -> Finish.

    [​IMG]
    [​IMG]

    - Như vậy là đã hoàn tất thêm thiết bị Huawei eKitEngine S380 trên ứng dụng Huawei eKit. Hẹn gặp lại các bạn ở nội dung tiếp theo.
     
  9. vinhpham

    vinhpham Member

    Cấu hình thêm thiết bị lên eKit cloud thông qua Huawei S380

    - Trong nội dung hôm nay sẽ hướng dẫn các bạn thêm các thiết bị trong mạng lên eKit cloud thông qua thiết bị Huawei S380 và thiết lập mạng Wifi căn bản.

    - Sau khi online Huawei S380 sẽ tự động khám phá các thiết bị khác trong mạng, trên ứng dụng Huawei ekit chọn project có chứa thiết bị S380. Tại Topology Overview chọn Add Now.

    [​IMG]

    - Chọn các thiết bị cần thêm -> OK, và đợi các thiết bị online.

    [​IMG]
    [​IMG]

    - Sau khi thiết bị AP online, ta có thể tiến hàng cấu hình Wifi. Trên giao diện quản lý chọn Wi-Fi Mgmt -> chọn “+” để thêm mới Wi-Fi.

    [​IMG]
    [​IMG]

    - Thiết lập SSID, Password, Frequency band, chọn Save để lưu lại.

    [​IMG]

    - Như vậy đã hoàn tất việc thêm thiết bị Switch, AP eKit lên Cloud thông qua Huawei S380, hẹn gặp lại các bạn ở nội dung tiếp theo.
     
  10. 37nguyenson

    37nguyenson Member

    Cấu hình Stack trên thiết bị Switch Huawei eKit

    - Trong nội dung này sẽ hướng dẫn các bạn thiết lập Stack trên thiết bị Switch Huawei eKit, thông qua CLI.

    - Đầu tiên thiết lập stack ID cho Switch A và stack priority là 150, mặc định stack ID là 1.
    - Tiếp tục thiết lập stack ID là 2 cho Switch B và stack priority là 100.
    - Thiết lập stack ID là 3 cho Switch C và stack priority là 50.
    - Cấu hình tạo Stack-Port trên Switch A và thêm member vào Stack-Port.
    - Tương tự tạo Stack-Port trên Switch B.
    - Cấu hình Stack-Port trên Switch B.
    - Lưu cấu hình trên các Switch, sau đó tắt nguồn các thiết bị.
    - Kết nối các Switch theo mô hình sau, khởi động Switch A đầu tiên, sau đó tới Switch B và C.

    [​IMG]

    - Dùng lệnh “display stack” để kiểm tra trạng thái Stack.
    - Như vậy là các bạn đã hoàn tất cấu hình Stack trên thiết bị Huawei eKit. Hẹn gặp lại các bạn ở nội dung tiếp theo.
     

trang này