31 Đường số 9, KDC Cityland, P.10, Q.Gò Vấp, TP.HCM
028 62578355
HOTLINE
0909648899  
028 62578355
Trang chủ > Sản phẩm > Thiết bị mạng Cisco > Switch Cisco > Cisco C1000-48T-4G-L

Cisco C1000-48T-4G-L

Switch Cisco C1000-48T-4G-L Catalyst 1000 48 port GE, 4x1G SFP

  • 48 cổng Gigabit Ethernet
  • 4 cổng SFP (uplinks)
  • CPU 800MHz, DRAM 512MB, Flash 256MB
  • Băng thông chuyển mạch: 104 Gbps
  • Tốc độ chuyển tiếp(gói): 77.38 Mpps
  • Quản lý bằng CLI hoặc Web UI
  • Truy cập qua Bluetooth, SNMP hoặc Console
  • Giá bán : Liên hệ để có giá tốt
  • Tình trạng : Còn hàng


Cisco C1000-48T-4G-L là thiết bị chuyển mạch cổng Gigabit Ethernet được thiết kế cho các doanh nghiệp vừa, nhỏ và văn phòng chi nhánh. Hoạt động trên Phần mềm Cisco IOS®, quản lý đơn giản thông qua Giao diện dòng lệnh (CLI) hoặc giao diện người dùng Web UI.

Switch C1000-48T-4G-L có 48-port GE và 4 x 1G SFP uplink tốc độ cao. Đây là thiết bị chuyển mạch lớp 2 đơn giản, linh hoạt và an toàn, lý tưởng cho việc triển khai Internet of Things (IoT).

C1000-48T-4G-L

Tính năng nổi bật

● 48 ports Gigabit Ethernet

● 4 ports SFP uplinks

● CPU 800MHz, DRAM 512MB, Flash 256MB

● Quản lý bằng CLI hoặc Web UI

● Giám sát mạng thông qua luồng được lấy mẫu (sFlow)

● Bảo mật với hỗ trợ 802.1X cho các thiết bị được kết nối với SPAN và BPDU Guard

● Truy cập thiết bị qua Bluetooth, SNMP hoặc Console RJ-45

● Độ tin cậy với MTBF cao hơn và hỗ trợ bảo hành trọn đời có giới hạn (E-LLW) nâng cao

Dòng Cisco C1000-48T-4G-L có thể thay thế cho các dòng Catalyst Switch Cisco trước đó như : WS-C2960L-48TS-LL, WS-C2960L-SM-48TS, WS-C2960+48TC-L, WS-C2960+48TC-S

Thông số kỹ thuật cơ bản Cisco C1000-48T-4G-L

Model C1000-48T-4G-L
Hardware
Interface 48x 10/100/1000 Ethernet ports, 4x 1G SFP uplinks
Console ports 1x RJ-45 Ethernet
USB mini-B
USB-A port for storage and Bluetooth console
Fanless No
Dimensions (WxDxH in inches) 17.5 x 10.73 x 1.73
Weight (Kg) 3.95
Memory and processor
CPU ARM v7 800 MHz
DRAM 512 MB
Flash memory 256 MB
Performance
Forwarding bandwidth 52 Gbps
Switching bandwidth 104 Gbps
Forwarding rate (64‑byte L3 packets) 77.38 Mpps
Unicast MAC addresses 15,360
IPv4 unicast direct routes 542
IPv4 unicast indirect routes 256
IPv6 unicast direct routes 414
IPv6 unicast indirect routes 128
IPv4 multicast routes and IGMP groups 1024
IPv6 multicast groups 1024
IPv4/MAC security ACEs 600
IPv6 security ACEs 600
Maximum active VLANs 256
VLAN IDs available 4094
Maximum STP instances 64
Maximum SPAN sessions 4
MTU-L3 packet 9198 bytes
Jumbo Ethernet frame 10,240 bytes
Ingress protection IP20
Dying Gasp Yes
Electrical
Voltage (auto ranging) 110 to 220V AC in
Frequency 50 to 60 Hz
Current 0.29A to 0.48A
Power rating (maximum consumption) 0.09 kVA

C1000-48T-4G-L : Catalyst 1000 48 port GE, 4x1G SFP

Data sheet Switch Cisco C1000-48T-4G-L

Cisco Catalyst 1000 hỗ trợ các tính năng quản lý sau:

Web UI thông qua Cisco Configuration Professional. Cisco Configuration Professional cung cấp giao diện người dùng giúp dễ dàng tích hợp bộ chuyển mạch. Nó cũng có một bảng điều khiển trực quan cấu hình, giám sát và khắc phục sự cố cho switch.
Tham khảo https://www.cisco.com/c/en/us/products/cloud-systems-management/configuration-professional-catalyst/index.html.

Bluetooth Switch hỗ trợ một dongle Bluetooth bên ngoài cắm vào cổng USB trên thiết bị và cho phép kết nối RF dựa trên Bluetooth với máy tính xách tay hoặc máy tính bảng bên ngoài. Máy tính xách tay và máy tính bảng có thể truy cập vào Switch bằng CLI qua ứng dụng khách Telnet hoặc Secure Shell (SSH) qua Bluetooth. GUI có thể được truy cập qua Bluetooth bằng trình duyệt.

Single IP Management Quản lý chỉ một IP duy nhất. Các cổng đường lên (uplink) trên Cisco C1000 có thể được sử dụng để kết nối tối đa 8 bộ chuyển mạch trong một ngăn xếp và quản lý chúng thông qua một địa chỉ IP duy nhất để giảm bớt các hoạt động quản lý mạng như cấu hình và khắc phục sự cố.

Bảo mật

Cisco Catalyst 1000 cung cấp nhiều tính năng bảo mật để hạn chế quyền truy cập vào mạng và giảm thiểu các mối đe dọa, bao gồm: Comprehensive 802.1X, Ability to disable per-VLAN MAC learning, Multidomain authentication, Authentication, Authorization, and Accounting (AAA), Access Control Lists (ACLS), Port-based ACLs, SSH, Kerberos, SNMP v3, SPAN, TACACS+ and RADIUS authentication, MAC address notification,MAC Authentication Bypass (MAB) and WebAuth with downloadable ACLs, Web authentication redirection, Multilevel security on console access, BPDU Guard, IP Source Guard, SSH v2, Spanning Tree Root Guard (STRG), Internet Group Management Protocol (IGMP) filtering, Dynamic VLAN assignment.

Dự phòng và khả năng phục hồi

Cisco Catalyst 1000 cung cấp một số tính năng dự phòng và khả năng phục hồi để ngăn chặn tình trạng ngừng hoạt động và giúp đảm bảo rằng mạng vẫn khả dụng thông qua các giao thức: IEEE 802.1s/w Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP) and Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP), Per-VLAN Rapid Spanning Tree (PVRST+), Switch-port auto-recovery (error disable), Link state.

QoS nâng cao

Cisco Catalyst 1000 cung cấp khả năng quản lý lưu lượng thông minh giúp mọi thứ diễn ra suôn sẻ. Các cơ chế linh hoạt để đánh dấu, phân loại và lập lịch mang lại hiệu suất vượt trội cho lưu lượng dữ liệu, thoại và video. Các tính năng QoS chính bao gồm: eight egress queues, Ingress policing, QoS through Differentiated Services Code Point (DSCP) mapping and filtering, QoS through traffic classification, Trust boundary, AutoQoS, Shaped Round Robin (SRR) and Weighted Tail Drop (WTD), 802.1p Class of Service (CoS).

Quản lý năng lượng

Cisco Catalyst 1000 cung cấp nhiều tính năng hàng đầu trong ngành để quản lý và tiết kiệm năng lượng như: IEEE 802.3az Energy Efficient Ethernet(EEE), Loop detection, Cisco AutoConfig, Cisco Auto SmartPorts, Cisco Smart Troubleshooting.

Để biết thêm thông tin về Cisco Catalyst SmartOperations, hãy truy cập https://cisco.com/go/SmartOperations.

Vận hành đơn giản

Cisco AutoSecure cung cấp CLI một dòng để kích hoạt các tính năng bảo mật cơ bản (bảo mật cổng, theo dõi DHCP, Kiểm tra giao thức phân giải địa chỉ động [ARP]). Tính năng này đơn giản hóa cấu hình bảo mật chỉ bằng một cú chạm. Ngoài ra Cisco C1000 Series còn có các tính năng như: DHCP, Auto negotiation, Dynamic Trunking Protocol (DTP), Port Aggregation Protocol (PAgP), Link Aggregation Control Protocol (LACP), Automatic media-dependent interface crossover (MDIX), Unidirectional Link Detection Protocol (UDLD), Local Proxy ARP, VLAN1 minimization, IGMP, Per-port broadcast, multicast, and unicast storm control, Voice VLAN, Cisco VLAN Trunking Protocol (VTP), Layer 2 trace route, Trivial File Transfer Protocol (TFTP), Network Time Protocol (NTP).

Tóm lại: Cisco C1000-24T-4G-L mang lại sự đơn giản, linh hoạt và an toàn mà bạn mong đợi từ thiết bị chuyển mạch Switch Cisco.

Sản phẩm liên quan

Cisco C9200L-48T-4G-A

Switch Cisco C9200L-48T-4G-A Catalyst 9200L 48-port data,...

Liên hệ để có giá tốt

Cisco C9200L-48T-4G-E

Switch Cisco C9200L-48T-4G-E Catalyst 9200L 48-port data,...

Liên hệ để có giá tốt

Cisco C1000-48T-4X-L

Switch Cisco C1000-48T-4X-L Catalyst 1000 48 port GE, 4x10G...

Liên hệ để có giá tốt

Hỗ trợ trực tuyến